Từ điển Thiều Chửu
倩 - thiến/sai
① Xinh đẹp, như xảo tiếu thiến hề 巧笑倩兮 khéo cười tươi đẹp làm sao. ||② Rể, như muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể. ||③ Một âm là sai . Mượn thay như sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ.

Từ điển Trần Văn Chánh
倩 - thiến
(văn) Vẻ cười tươi đẹp, xinh đẹp: 巧笑倩兮 Khéo cười tươi đẹp hề (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh
倩 - thính
(văn) ① Rể: 妹倩 Em rể; 姪倩 Cháu rể; ② Nhờ người khác làm giúp: 倩代 Nhờ người thay hộ; 笑倩傍人爲正冠 Cười nhờ người bên cạnh đội giúp mũ cho ngay ngắn (Đỗ Phủ); 倩人辦事 Nhờ người khác làm giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倩 - sai
Mượn. Thờ — Cháu rể — Một âm khác là Thiến. Xem Thiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倩 - sảnh
Chàng rể — Mướn người làm thay mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倩 - thiến
Vẻ dẹp đẽ — Đẹp trai — Mỉm cười.